Nghị quyết đại hội đồng cổ đông
Nghị quyết Đại hội đồng cổ đông thường niên năm 2012
Ngày đăng: 22/07/2016
CÔNG TY CP XNK THỦY SẢN SÀI GÒN CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
SEAPRODEX SAIGÒN Độc lập – Tự do – Hạnh phú
Thành phố Hồ Chí Minh, ngày 11 tháng 4 năm 2012
NGHỊ QUYẾT
ĐẠI HỘI ĐỒNG CỔ ĐÔNG THƯỜNG NIÊN NĂM 2012
CÔNG TY CỔ PHẦN XNK THỦY SẢN SÀI GÒN
- – Căn cứ Luật Doanh nghiệp nước Cộng hòa Xã hội chủ nghĩa Việt Nam thông qua ngày 29/11/2005;
- – Căn cứ Điều lệ Tổ chức & hoạt động của Công ty CP XNK Thủy sản Sài Gòn đã được Đại hội đồng cổ đông thông qua ngày 10/11/2006; Điều lệ đã được sửa đổi lần thứ 3 và thông qua vào tháng 7/2010;
- – Căn cứ Biên bản họp Đại hội đồng cổ đông thường niên của Công ty CP XNK Thủy sản Sài gòn ngày 11/4/2012;
Đại hội đồng cổ đông thường niên của Công ty CP XNK Thủy sản Sài gòn được tổ chức tại Hội trường lầu 8 – số 87 Hàm Nghi, quận 1 – Tp. HCM vào lúc 13h45 ngày 11 tháng 4 năm 2012 với 48 Cổ đông đại diện cho 8.017.795 cổ phần chiếm 83,51% số cổ phần có quyền biểu quyết của Công ty, đủ điều kiện tiến hành Đại hội.
ĐẠI HỘI ĐỒNG CỔ ĐÔNG CÔNG TY CP XNK THỦY SẢN SÀI GÒN
QUYẾT NGHỊ
Điều 1 : Nhất trí thông qua Tờ trình về kết quả sản xuất kinh doanh năm 2011 ; Báo cáo tài chính kiểm toán năm 2011 ; Báo cáo Ban kiểm Soát ; Báo cáo HĐQT với tỷ lệ tán thành là 99.91% cổ phần biểu quyết, các chỉ tiêu cụ thể như sau :
CHỈ TIÊU | ĐVT | KẾ HOẠCH NĂM 2011 | THỰC HIỆN NĂM 2011 |
%THỰC HIỆN/ KẾ HOẠCH |
1/ TỔNG DOANH THU | 1.000 đ | 682.723.000 | 768.798.060 | 112,61 % |
2/ TỔNG DOANH SỐ (USD) | USD | 32.958.000 | 27.366.092 | 83,03 % |
T/đó : – Xuất khẩu | USD | 1.458.000 | 2.704.526 | 185,50 % |
– Nhập khẩu | USD | 31.500.000 | 24.661.566 | 78,29 % |
3/ KINH DOANH NỘI THƯƠNG | 1.000 đ | 147.642.570 | ||
4/ KINH DOANH DỊCH VỤ | 1.000 đ | 34.592.869 | 26.500.385 | 76,61 % |
5/ SX CHẾ BIẾN THỦY SẢN | 1.000đ | 5.450.000 | 3.727.538 | 68,40 % |
6/ LỢI NHUẬN TRƯỚC THUẾ | 1.000 đ | 6.300.000 | 26.624.576 | 422,61 % |
7/ QUỸ TIỀN LƯƠNG | 1.000 đ | 13.700.000 | 12.900.938 | 94,16 % |
8/ THU NHẬP BÌNH QUÂN (đồng/người/tháng) | 1.000 đ | 5.600 | 5.750 | 102,68 % |
Điều 2 : Nhất trí thông qua Tờ trình về việc phân phối lợi nhuận lũy kế từ năm 2009 đến năm 2011với tỷ lệ tán thành 98.59 % cổ phần biểu quyết.
STT | HẠNG MỤC | TỶ LỆ (%) | GIÁ TRỊ (đồng) |
Lợi nhuận Lũy kế sau thuế đến ngày 31/12/2011 | 100% | 2.685.040.940 | |
01 | Quỹ đầu tư phát triển | 5% | 134.252.047 |
02 | Quỹ phúc lợi | 10% | 268.504.094 |
03 | Quỹ khen thưởng | 10% | 268.504.094 |
04 | Quỹ dự phòng tài chính | 5% | 134.252.047 |
05 | Lợi nhuận để lại | 10% | 268.504.194 |
06 | Chia cổ tức (dự kiến dùng để giữ lại) | 1.611.024.564 |
Do lợi nhuận lũy kế sau thuế đến hết ngày 31/12/2011 đạt được thấp. Lãi cơ bản trên cổ phiếu chỉ đạt 167,82 đồng/ cổ phiếu (1,68 %/ năm), do đó HĐQT đề nghị với Đại hội giữ lại số cổ tức trên không chia trong năm nay, để lại chia vào những năm tiếp theo.
Điều 3 : Nhất trí thông qua Tờ trình về kế hoạch sản xuất kinh doanh năm 2012 và định hướng của HĐQT năm 2012 với tỷ lệ tán thành 99.76 % cổ phần biểu quyết, các chỉ tiêu cụ thể như sau :
CHỈ TIÊU | ĐVT | THỰC HIỆN NĂM 2011 | KẾ HOẠCH NĂM 2012 |
% KH 2012 / TH 2011 |
1/ TỔNG DOANH THU | 1.000 đ | 768.798.060 | 701.100.454 | 91,19 % |
2/ TỔNG DOANH SỐ (USD) | USD | 27.366.092 | 31.432.432 | 114,85 % |
T/đó : – Xuất khẩu | USD | 2.704.526 | 3.432.432 | 126,91 % |
– Nhập khẩu | USD | 24.661.566 | 28.000.000 | 113,54 % |
3/ KINH DOANH NỘI THƯƠNG | 1.000 đ | 147.642.570 | ||
4/ KINH DOANH DỊCH VỤ | 1.000 đ | 26.500.385 | 35.265.382 | 133,07 % |
5/ SX CHẾ BIẾN THỦY SẢN | 1.000đ | 3.727.538 | 5.754.000 | 154,36 % |
6/ LỢI NHUẬN | 1.000 đ | 26.624.576 | 7.521.338 | 28,25 % |
7/ QUỸ TIỀN LƯƠNG | 1.000 đ | 12.900.938 | 16.403.067 | 127,15 % |
8/ THU NHẬP BÌNH QUÂN (đồng/người/tháng) | 1.000 đ | 5.750 | 6.938 | 120,66 % |
Phương hướng của HĐQT năm 2012:
Công tác tổ chức:
- Ø Sắp xếp tổ chức bộ máy, nhân sự theo hướng gọn nhẹ, hiệu quả. Theo đó xây dựng chính sách nhằm thu hút được cán bộ trẻ, có năng lực chuyên môn, đặc biệt cho bộ phận sản xuất và kinh doanh. Giải quyết chế độ cho người lao động trong quá trình sắp xếp theo quy định hiện hành.
- Ø Thực hiện quy chế chi trả lương, thưởng nhằm phát huy khả năng đóng góp của tập thể CBCNV, gắn tiền lương với hiệu quả công việc.
- Ø Thực hiện quy trình đánh giá công việc dựa trên nhiệm vụ đã giao cho từng nhân viên, bộ phận, có chế độ ưu đãi với những người có công đóng góp cho Công ty và giải quyết chế độ cho những người không phù hợp với chức năng, nhiệm vụ Công ty giao.
Công tác đầu tư:
- Ø Đôn đốc thực hiện dự án 678 Âu Cơ, Q.Tân Bình theo đúng tiến độ như Hợp đồng đã ký kết.
- Ø Dự án tại 338/1 Trần Văn Kiểu, Q.6 và 665-667 Lò Gốm, Q.6: chuyển hướng từ thực hiện dự án theo hướng hợp khối như chỉ đạo của UBND Q.6 sang phương án chuyển nhượng giá trị tài sản trên đất nhằm mang lại lợi ích tối đa cho Công ty và cổ đông và tránh bị thu hồi do tiến độ thực hiện dự án chậm.
- Ø Dự án tại Phú Viên: tiếp tục tìm kiếm đối tác để liên doanh liên kết hoặc chuyển nhượng tài sản trên đất.
- Ø Số 200 Điện Biên Phủ: trong khi chờ quy hoạch vẫn tiếp tục cho thuê để tận dụng mang lợi nhuận cho Công ty.
- Sản xuất kinh doanh:
Phấn đấu đạt chỉ tiêu:
- – Doanh số : 701,100 tỷ đồng
- – Lợi nhuận : 7,521 tỷ đồng
- – Thu nhập bình quân : 6.938.000 đồng/ người/ tháng
- – Cổ tức : 520 đồng/ cổ phiếu ( tương ứng 5.2%/VDL)
Trong đó:
+ Đẩy mạnh nhập khẩu:
- ü Tập trung những mặt hàng là thế mạnh của Công ty với lợi nhuận cao, an toàn vốn.
- ü Hạn chế những mặt hàng không mang lại lợi nhuận; liên kết với những đơn vị sản xuất (nhà máy) nhằm tạo sự ổn định trong kinh doanh, nhập khẩu.
+ Công tác xuất khẩu:
- ü Tăng cường đội ngũ CBCNV làm công tác xuất khẩu.
- ü Liên kết đầu tư góp vốn với các nhà máy nhằm tạo cơ sở vật chất cho Công ty trong việc quan hệ khách hàng, ổn định nguồn hàng, tạo nền tảng để từng bước tham gia đầu tư tài chính vào các Công ty, cơ sở làm ăn có hiệu quả khi Công ty có vốn do dự án mang lại.
+ Kinh doanh dịch vụ:
- ü Phát huy một cách tối đa về thế mạnh kinh doanh kho bãi, kinh doanh các dịch vụ khác với phương châm an toàn về vốn và có hiệu quả.
- ü Có hướng đầu tư cơ sở gia công hàng nông sản, kho khi có điều kiện về vốn sau khi di dời Xí nghiệp Kho vận.
+ Kinh doanh kho lạnh:
- ü Tìm kiếm đối tác chuyển nhượng, cho thuê hoặc tìm phương án tốt nhất nhằm chấm dứt tình trạng thua lỗ kéo dài, ảnh hưởng đến kết quả hoạt động của Công ty.
- ü Trước mắt tập trung vào nguồn lực nhằm khai thác tối đa công suất hiệu quả thuê kho với chi phí hợp lý và có hiệu quả.
- Công tác kế hoạch, quản lý
+ Công tác kế hoạch:
- ü Định kỳ vào tháng 10, chậm nhất là tháng 11 của năm tài chính, BĐH phải lập kế hoạch sản xuất kinh doanh của toàn Công ty và các đơn vị trực thuộc trình HĐQT xem xét, làm cơ sở trình ĐHĐCĐ thường niên thông qua.
- ü Công tác kế hoạch cụ thể tới từng bộ phận, từng cán bộ kinh doanh và chỉ tiêu doanh số, lợi nhuận, tiền lương và nguồn vốn đáp ứng.
+ Công tác kế toán:
- ü Tăng cường công tác kế toán giám sát việc thực hiện kế hoạch, phản ánh kịp thời chính xác kết quả hoạt động sản xuất kinh doanh của từng đơn vị, cá nhân làm cơ sở cho Ban Tổng giám đốc kịp thời chỉ đạo và điều chỉnh khi cần.
- ü Đáp ứng đầy đủ và kịp thời vốn cho sản xuất kinh doanh.
- ü Thực hiện và phân tích hoạt động kinh tế nhằm phản ánh thực trạng của đơn vị.
- ü Tăng cường kiểm tra, giám sát, thu hồi công nợ. Tìm ra nguyên nhân, những mặt còn hạn chế để giúp lãnh đạo đề ra biện pháp khắc phục kịp thời.
- ü Bảo toàn vốn và phát triển vốn, hạn chế rủi ro.
- ü Mọi vấn đề phát sinh không bình thường kịp thời báo cáo BĐH và HĐQT giải quyết.
- v Định hướng đến 2015:
- – Năm 2012: giải quyết dứt điểm những vấn đề về Kho lạnh Sea Sài Gòn; phấn đấu triển khai dự án 338 Trần Văn Kiểu & 665-667 Lò Gốm, Q. 6
- – Năm 2013: khi có vốn:
- o Công ty sẽ đầu tư, liên doanh – liên kết với các nhà máy chế biến thủy sản
- o Có hướng đầu tư gia công hàng nông sản và Kho
- o Đầu tư tài chính
- o Triển khai dự án 200 Điện Biên Phủ nếu được cơ quan có thẩm quyền cho phép
- – Năm 2014: hoạt động chính của Công ty sẽ bao gồm:
- o Kinh doanh nhập khẩu
- o Xuất khẩu nông thủy sản
- o Kinh doanh kho bãi và gia công chế biến
- o Đầu tư tài chính
- o Tiếp tục triển khai dự án 200 Điện Biên Phủ, Q.3 & đưa vào khai thác sử dụng.
Điều 4 : Nhất trí thông qua Tờ trình về việc chi trả thù lao của HĐQT và Ban kiểm soát năm 2011 và kế hoạch chi trả năm 2012 như sau :
- Quyết toán thù lao cho thành viên Hội Đồng Quản Trị và Ban Kiểm Soát năm 2011 là 156.000.000 đồng với tỷ lệ tán thành là 99.01% cổ phần biểu quyết, cụ thể như sau:
Stt | Họ và Tên | Chức vụ | Thù lao chi năm 2011 |
Thành viên HĐQT | |||
1. | TRẦN VĂN HẠNH | CHỦ TỊCH | 30.000.000 |
2. | NGUYỄN DUY DŨNG | THÀNH VIÊN | 18.000.000 |
3. | LÊ VĂN MẠNH | THÀNH VIÊN | 18.000.000 |
4. | TRẦN THỊ MINH NGA | THÀNH VIÊN | 18.000.000 |
5. | HUỲNH QUANG THANH | THÀNH VIÊN | 18.000.000 |
Thành viên BKS | |||
1. | LÊ THỊ MINH LIÊN | TRƯỜNG BAN | 18.000.000 |
2. | TRẦN VIỆT HÀ | THÀNH VIÊN | 12.000.000 |
3. | NGUYỄN VĂN LIÊM | THÀNH VIÊN | 12.000.000 |
Thư ký HĐQT | |||
1. | TRẦN THANH LAN | THƯ KÝ HĐQT | 12.000.000 |
- Kế hoạch chi trả thù lao Hội Đồng Quản Trị và Ban Kiểm Soát năm 2012 156.000.000 đồng với tỷ lệ tán thành là 99.01% cổ phần biểu quyết, cụ thể như sau:
Stt | Họ và Tên | Chức vụ | Thù lao chi năm 2011 |
Thành viên HĐQT | |||
1. | TRẦN VĂN HẠNH | CHỦ TỊCH | 30.000.000 |
2. | NGUYỄN DUY DŨNG | THÀNH VIÊN | 18.000.000 |
3. | LÊ VĂN MẠNH | THÀNH VIÊN | 18.000.000 |
4. | TRẦN THỊ MINH NGA | THÀNH VIÊN | 18.000.000 |
5. | HUỲNH QUANG THANH | THÀNH VIÊN | 18.000.000 |
Thành viên BKS | |||
1. | LÊ THỊ MINH LIÊN | TRƯỜNG BAN | 18.000.000 |
2. | TRẦN VIỆT HÀ | THÀNH VIÊN | 12.000.000 |
3. | NGUYỄN VĂN LIÊM | THÀNH VIÊN | 12.000.000 |
Thư ký HĐQT | |||
1. | TRẦN THANH LAN | THƯ KÝ HĐQT | 12.000.000 |
Điều 5 : Nhất trí thông qua Tờ trình chọn Công ty kiểm toán cho niên độ tài chính 2012 – Ủy quyền cho HĐQT quyết định lựa chọn công ty kiểm toán ñuû ñieàu kieän hoaït ñoäng theo qui ñònh cuûa phaùp luaät hieän haønh để kiểm toán báo cáo tài chính năm 2012. Tỷ lệ tán thành là 99.57% cổ phần biểu quyết.
Điều 6 : Nhất trí thông qua Tờ trình về việc sửa đổi nội dung Điều lệ Tổ chức & hoạt động Công ty với nội dung như sau :
STT | NỘI DUNG | Tỷ lệ tán thành % cổ phần biểu quyết |
Thay đổi điều lệ tổ chức và hoạt động của Cty CP XNK Thủy sản Sài Gòn | ||
1. | Bổ sung: Căn cứ QĐ số 15/2007/QĐ-BTC ngày 19/3/2007 của Bộ Trưởng Bộ Tài chính v/v ban hành Điều lệ mẫu | 100% CĐ dự họp |
2. | Điều 1: Giải thích từ ngữ trong Điều lệ | 100% CĐ dự họp |
3. | Điều 9: Vốn Điều lệ | 100% CĐ dự họp |
4. | Điều 10: Cổ phần | 100% CĐ dự họp |
5. | Điều 11: Hình thức cổ phiếu | 100% CĐ dự họp |
6. | Điều 14: Phát hành cổ phiếu, trái phiếu | 100% CĐ dự họp |
7. | Điều 15: Thu hồi cổ phần | 100% CĐ dự họp |
8. | Điều 16: Quy định chung về cổ đông | 100% CĐ dự họp |
9. | Điều 17: Quyền lợi của Cổ đông | 100% CĐ dự họp |
10. | Điều 18: Trách nhiệm & nghĩa vụ của Cổ đông | 100% CĐ dự họp |
11. | Điều 19: ĐHĐCĐ | 100% CĐ dự họp |
12. | Điều 20: ĐHĐCĐ Thường niên | 100% CĐ dự họp |
13. | Điều 21: ĐHĐCĐ bất thường | 100% CĐ dự họp |
14. | Điều 22: Quyền hạn & nhiệm vụ của ĐHĐCĐ | 100% CĐ dự họp |
15. | Điều 23:Danh sách cổ đông có quyền dự họp ĐHĐCĐ | 100% CĐ dự họp |
16. | Điều 24: Chương trình & nội dung họp ĐHĐCĐ | 100% CĐ dự họp |
17. | Điều 25: Điều kiện, thể thức triệu tập và tiến hành họp ĐHĐCĐ | 100% CĐ dự họp |
18. | Điều 26: Biên bản họp ĐHĐCĐ | 100% CĐ dự họp |
19. | Điều 27: Việc ủy quyền tham dự ĐHĐCĐ | 100% CĐ dự họp |
20. | Điều 28: Thông qua Nghị quyết ĐHĐCĐ | 100% CĐ dự họp |
21. | Điều 31: Quyền hạn & trách nhiệm của HĐQT | 100% CĐ dự họp |
22. | Điều 32: Hoạt động của HĐQT | 100% CĐ dự họp |
23. | Điều 33: Trường hợp miễn nhiệm, bãi nhiệm, Thành viên HĐQT | 100% CĐ dự họp |
24. | Điều 34: Trường hợp khuyết TV HĐQT | 100% CĐ dự họp |
25. | Điều 37: Quyền lợi của TV HĐQT | 100% CĐ dự họp |
26. | Điều 38: Tổng giám đốc | 100% CĐ dự họp |
27. | Điều 40: Chức năng, nhiệm vụ của Tổng giám đốc | 100% CĐ dự họp |
28. | Điều 43: Từ nhiệm, miễn nhiệm, bãi nhiệm chức danh Tổng giám đốc | 100% CĐ dự họp |
29. | Điều 48: Số Thành viên và Nhiệm kỳ Ban kiểm soát | 100% CĐ dự họp |
30. | Điều 50: Nhiệm vụ, quyền hạn của Ban kiểm soát | 100% CĐ dự họp |
31. | Điều 58: Thanh lý | 100% CĐ dự họp |
32. | Điều 59: Nguyên tắc giải quyết tranh chấp nội bộ | 100% CĐ dự họp |
33. | Điều 61: sửa đổi, bổ sung Điều lệ | 100% CĐ dự họp |
34. | Điều 63: Điều khoản thi hành | 100% CĐ dự họp |
35. | Điều 64: Chữ ký của người đại diện pháp luật. | 100% CĐ dự họp |
Điều 7 : Tổ chức thực hiện
Nghị quyết này được Đại hội đồng cổ đông thường niên năm 2012 Công ty CP XNK Thuỷ sản Sài Gòn thông qua toàn văn tại Đại hội và giao cho HĐQT Công ty căn cứ vào nội dung Nghị quyết này để triển khai thực hiện.
Nghị quyết có giá trị đến phiên họp Đại hội đồng cổ đông kế tiếp.
ĐẠI HỘI ĐỒNG CỔ ĐÔNG
CÔNG TY CP XNK THUỶ SẢN SÀI GÒN
- Nghị quyết Đại Hội đồng cổ đông thường niên năm 2015 - 22/07/2016
- Nghị quyết Đại Hội đồng cổ đông bất thường năm 2015 ( Bằng hình thức lấy ý kiến bằng văn bản) - 22/07/2016
- Nghị quyết Đại hội đồng cổ đông thường niên năm 2014 - 22/07/2016
- Nghị quyết Đại hội đồng cổ đông bất thường năm 2014 - 22/07/2016
- Nghị quyết và Biên bản họp Đại hội đồng cổ đông thường niên 2019 - 25/07/2019
- Nghị quyết Đại hội đồng cổ đông thường niên năm 2013 - 22/07/2016
- Nghị quyết Đại hội đồng cổ đông thường niên năm 2011 - 22/07/2016