Nghị quyết đại hội đồng cổ đông
Nghị quyết Đại hội đồng cổ đông thường niên năm 2011
Ngày đăng: 22/07/2016
NGHỊ QUYẾT ĐẠI HỘI ĐỒNG CỔ ĐÔNG THƯỜNG NIÊN NĂM 2011
CÔNG TY CỔ PHẦN XNK THỦY SẢN SÀI GÒN
ĐẠI HỘI ĐỒNG CỔ ĐÔNG CÔNG TY CP XNK THỦY SẢN SÀI GÒN
QUYẾT NGHỊ
Điều 1 : Nhất trí thông qua Tờ trình HĐQT – Kết thúc nhiệm kỳ thành viên HĐQT, Ban kiểm soát năm 2006 -2011. Bầu thành viên HĐQT, BKS mới nhiệm kỳ 2011 – 2016 với tỷ lệ tán thành là 98.95 % số cổ phần dự họp.
Điều 2 : Nhất trí thông qua Tờ trình từ nhiệm của HĐQT, nhiệm kỳ 2006 – 2011 với tỷ lệ tán thành là 98,92% cổ phần dự họp. Danh sách thành viên HĐQT từ nhiệm như sau :
Stt | Họ và Tên | Chức vụ |
1. | Trần Văn Hạnh | Q. Chủ tịch HĐQT |
2. | Phạm Văn Sơn | Thành viên HĐQT |
3. | Nguyễn Thị Thu Dung | Thành viên HĐQT |
4. | Đỗ Thị Hồng | Thành viên HĐQT |
5. | Đỗ Hoàng Sinh | Thành viên HĐQT |
Điều 3 : Nhất trí thông qua kết quả sản xuất kinh doanh năm 2010 và Báo cáo tài chính năm 2010 đã kiểm toán với tỷ lệ tán thành là 90,03% số cổ phần dự họp.
Chi tiết kết quả sản xuất kinh doanh 2010 như sau :
CHỈ TIÊU | ĐVT | KẾ HOẠCH 2010 | THỰC HIỆN 2010 | TỈ LỆ SO VỚI KH |
1/. TỔNG DOANH THU | 1.000 đ | 499.676.841 | 571.397.214 | 114,35% |
2/. TỔNG DOANH SỐ | USD | 26.600.000 | 27.234.258 | 102,38% |
3/. LỢI NHUẬN | 1.000 đ | 11.389.033 | 6.029.523 | 52,94% |
4/. THU NHẬP BÌNH QUÂN (đồng/người/tháng) | 1.000 đ | 4.785 | 5.038 | 105.28% |
5/. Thu nhập cổ phiếu | Đồng | – | – | – |
6/. Cổ tức | % | – | – | – |
Điều 4 : Nhất trí thông qua Định hướng năm 2011 của HĐQT, phương hướng hoạt động và kế hoạch sản xuất kinh doanh năm 2011 của Ban Điều Hành với tỷ lệ tán thành là 98,45% số cổ phần dự họp.
Kế hoạch sản xuất kinh doanh năm 2011 :
Các chỉ tiêu cụ thể :
CHỈ TIÊU | ĐVT | THỰC HIỆN 2010 | KẾ HOẠCH NĂM 2011 | % KH 2011 / TH 2010 |
1/. TỔNG DOANH THU | 1.000 đ | 571.397.214 | 682.723.000 | 119,48% |
2/. TỔNG DOANH SỐ (USD) | USD | 27.234.258 | 35.011.000 | 128,55% |
3/. LỢI NHUẬN (1.000 đồng) | 1.000 đ | 6.029.523 | 6.300.000 | 104,49% |
4/. QUỸ TIỀN LƯƠNG | 1.000 đ | 11.540.301 | 13.700.000 | 118,72% |
5/. THU NHẬP BÌNH QUÂN (đồng/người/tháng) | 1.000 đ | 5.038 | 5.600 | 111,15% |
Định hướng năm 2011 của HĐQT :
Định hướng công tác đầu tư của Công ty cụ thể như sau :
- Tận dụng & khai thác có hiệu quả đất đai hiện có của Công ty
- Khẩn trương triển khai thực hiện các dự án đầu tư trong năm 2011 & những năm tiếp theo nhằm :
- Khắc phục khó khăn của Công ty còn tồn tại trong thời gian qua.
- Tạo nguồn vốn để Công ty thực hiện chiến lược đầu tư theo định hướng phát triển bền vững
- Xây dựng, củng cố & nâng cao giá trị thực hiện, chuẩn bị những điều kiện cần thiết để Công ty tham gia thị trường Chứng khoán
- Tăng cường mối quan hệ với các Cổ đông nhằm khai thác, phát huy tiềm năng và sự đóng góp của các Cổ đông nhằm đưa Công ty ngày càng phát triển.
- Liên kết với các đối tác để triển khai thực hiện đầu tư tại các địa điểm đất đai mà Công ty đang quản lý :
- Dự án tại 678 Âu Cơ, phường 14, Tân Bình – Nhất trí lựa chọn Công ty Đầu tư Tây Hồ.
- Dự án tại 338/1A Trần Văn Kiểu và 665-667 Lò Gốm, quận 6 – Nhất trí lựa chọn Công ty Địa ốc Việt.
- Dự án tại 67 Phú viên, phường Bồ Đề, Long Biên, Hà Nội – Nhất trí lựa chọn Công ty Cổ phần Tập Đoàn Ba Đình Hà Nội.
Điều 5 : Nhất trí thông qua Tờ trình báo cáo chi trả thù lao HĐQT, Ban kiểm soát & Thư ký năm 2010 và kế hoạch chi trả năm 2011 :
- Quyết toán thù lao cho thành viên Hội Đồng Quản Trị và Ban Kiểm Soát năm 2010 là 156.000.000 đồng.
Chi tiết như sau:
Stt | Họ và Tên | Chức vụ | Thù lao đã chi năm 2010 |
Thành viên HĐQT | |||
1. | PHẠM VĂN SƠN | CHỦ TỊCH | 30.000.000 |
2. | TRẦN VĂN HẠNH | THÀNH VIÊN | 18.000.000 |
3. | NGUYỄN T. THU DUNG | THÀNH VIÊN | 18.000.000 |
4. | ĐỖ THỊ HỒNG | THÀNH VIÊN | 18.000.000 |
5. | ĐỖ HOÀNG SINH | THÀNH VIÊN | 18.000.000 |
Thành viên BKS | |||
1. | LÊ THỊ MINH LIÊN | TRƯỜNG BAN | 18.000.000 |
2. | TRẦN VIỆT HÀ | THÀNH VIÊN | 12.000.000 |
3. | ĐẶNG QUỐC TÂN | THÀNH VIÊN | 12.000.000 |
Thư ký HĐQT | |||
1. | TRẦN THANH LAN | THƯ KÝ HĐQT | 12.000.000 |
- Kế hoạch chi trả thù lao Hội Đồng Quản Trị và Ban Kiểm Soát năm 2011 156.000.000 đồng với tỷ lệ tán thành là 99,26% cổ phần biểu quyết. Cụ thể như sau:
Stt | Họ và Tên | Chức vụ | Thù lao đã chi năm 2010 |
Thành viên HĐQT | |||
1. | TRẦN VĂN HẠNH | CHỦ TỊCH | 30.000.000 |
2. | NGUYỄN DUY DŨNG | THÀNH VIÊN | 18.000.000 |
3. | LÊ VĂN MẠNH | THÀNH VIÊN | 18.000.000 |
4. | TRẦN THỊ MINH NGA | THÀNH VIÊN | 18.000.000 |
5. | HUỲNH QUANG THANH | THÀNH VIÊN | 18.000.000 |
Thành viên BKS | |||
1. | LÊ THỊ MINH LIÊN | TRƯỜNG BAN | 18.000.000 |
2. | TRẦN VIỆT HÀ | THÀNH VIÊN | 12.000.000 |
3. | NGUYỄN VĂN LIÊM | THÀNH VIÊN | 12.000.000 |
Thư ký HĐQT | |||
1. | TRẦN THANH LAN | THƯ KÝ HĐQT | 12.000.000 |
Điều 6 : Nhất trí thông qua Tờ trình chọn Công ty kiểm toán cho niên độ tài chính 2011 – Ủy quyền cho HĐQT quyết định lựa chọn công ty kiểm toán ñuû ñieàu kieän hoaït ñoäng theo qui ñònh cuûa phaùp luaät hieän haønh để kiểm toán BCTC năm 2011. Tỷ lệ tán thành là 97,38% cổ phần biểu quyết.
Điều 7 : Nhất trí thông qua kết quả kiểm phiếu bầu HĐQT, BKS:
Danh sách trúng cử HĐQT :
STT | HỌ VÀ TÊN | SỐ CỔ PHẦN BẦU CHỌN | % SỐ CP THAM DỰ BẦU |
1 | Ông TRẦN VĂN HẠNH | 9.238.650 | 20.80% |
2 | Ông NGUYỄN DUY DŨNG | 8.703.150 | 19.60% |
3 | Ông LÊ VĂN MẠNH | 8.518.900 | 19.18% |
4 | Bà TRẦN THỊ MINH NGA | 6.330.900 | 14.26% |
5 | Ông HUỲNH QUANG THANH | 11.448.400 | 25.78% |
Danh sách trúng cử Ban Kiểm sóat
STT | HỌ VÀ TÊN | SỐ CỔ PHẦN BẦU CHỌN | % SỐ CP THAM DỰ BẦU |
1 | Bà LÊ THỊ MINH LIÊN | 8.292.700 | 31.12% |
2 | Bà TRẦN VIỆT HÀ | 8.159.500 | 30.62% |
3 | Ông NGUYỄN VĂN LIÊM | 6.874.100 | 25.80% |
Bầu Chủ Tịch HĐQT, Tổng giám đốc, Trưởng ban Kiểm sóat nhiệm kỳ 2011-2016
– Chủ tịch : Ông Trần Văn Hạnh. Tỷ lệ phiếu 5/5
– Tổng giám đốc : Ông Nguyễn Duy Dũng . Tỷ lệ phiếu 5/5
– Trưởng Ban Kiểm sóat : Bà Lê Thị Minh Liên. Tỷ lệ phiếu 3/3
Điều 8 : Tổ chức thực hiện
Nghị quyết này được Đại hội đồng cổ đông thường niên năm 2011 Công ty CP XNK Thuỷ sản Sài Gòn thông qua toàn văn tại Đại hội và giao cho HĐQT Công ty căn cứ vào nội dung Nghị quyết này để triển khai thực hiện.
Nghị quyết có giá trị đến phiên họp Đại hội đồng cổ đông kế tiếp.
- Nghị quyết Đại hội đồng cổ đông thường niên năm 2013 - 22/07/2016
- Nghị quyết Đại hội đồng cổ đông bất thường năm 2014 - 22/07/2016
- Nghị quyết Đại Hội đồng cổ đông thường niên năm 2015 - 22/07/2016
- Nghị quyết Đại hội đồng cổ đông thường niên năm 2014 - 22/07/2016
- Nghị quyết Đại hội đồng cổ đông thường niên năm 2012 - 22/07/2016
- Nghị quyết và Biên bản họp Đại hội đồng cổ đông thường niên 2019 - 25/07/2019
- Nghị quyết Đại Hội đồng cổ đông bất thường năm 2015 ( Bằng hình thức lấy ý kiến bằng văn bản) - 22/07/2016